Browsing by Author Nguyễn, Ngọc Lan

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 12 of 12
  • V_L0_00637.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Ngô, Xuân Bình (2005)

  • Hệ thống hoá một số vấn đề về doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vốn, các hình thức huy động vốn và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Nghiên cứu hoạt động huy động và sử dụng vốn của công ty Intimex trong những năm gần đây. Đồng thời phân tích các nguồn vốn và khả năng huy động vốn của công ty Intimex, chỉ ra những khó khăn của công ty trong quá trình huy động vốn và những nhân tố tác động đến việc huy động vốn. Từ đó tìm ra các giải pháp nhằm huy động vốn và sử dụng vốn có hiệu quả

  • V_L0_00637.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Ngô, Xuân Bình (2005)

  • Hệ thống hoá một số vấn đề về doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vốn, các hình thức huy động vốn và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Nghiên cứu hoạt động huy động và sử dụng vốn của công ty Intimex trong những năm gần đây. Đồng thời phân tích các nguồn vốn và khả năng huy động vốn của công ty Intimex, chỉ ra những khó khăn của công ty trong quá trình huy động vốn và những nhân tố tác động đến việc huy động vốn. Từ đó tìm ra các giải pháp nhằm huy động vốn và sử dụng vốn có hiệu quả

  • V_L0_00637_noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Ngô, Xuân Bình, người hướng dẫn (2005)

  • 133 tr. + Đĩa mềm+Tóm tắt; Hệ thống hoá một số vấn đề về doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vốn, các hình thức huy động vốn và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Nghiên cứu hoạt động huy động và sử dụng vốn của công ty Intimex trong những năm gần đây (...); Electronic Resources; Luận văn ThS. Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế -- Khoa Kinh tế. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005

  • 00050000796.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan (2011)

  • Chương 1. Tổng quan về mô hình độ cao số: Khái niệm chung về dữ liệu độ cao số, mô hình độ cao số và mô hình địa hình số DTM; Phương pháp thu thập, biểu diễn dữ liệu; Ứng dụng của mô hình DTM. Chương 2. Mô hình hóa bề mặt địa hình số: Một số khái niệm cơ bản trong mô hình hóa bề mặt; Phân loại phương pháp mô hình hóa bề mặt; Xây dựng mạng tam giác cho mô hình hóa bề mặt; Xây dựng mạng lưới cho mô hình hóa bề mặt. Chương 3. Xây dựng mạng tam giác không đều: Một số khái niệm cơ bản; Nguyên tắc xây dựng mạng tam giác không đều (TIN); Thuật toán xây dựng TIN dựa trên nguyên tắc Delaunay; Cài đặt thử nghiệm

  • 00050000796_Noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Nguyễn, Hải Châu (2011)

  • Chương 1. Tổng quan về mô hình độ cao số: Khái niệm chung về dữ liệu độ cao số, mô hình độ cao số và mô hình địa hình số DTM; Phương pháp thu thập, biểu diễn dữ liệu; Ứng dụng của mô hình DTM. Chương 2. Mô hình hóa bề mặt địa hình số: Một số khái niệm cơ b (...)

  • 41(1962-8)(3).pdf.jpg
  • Article


  • Authors: Bùi, Văn Trung; Nguyễn, Đức Năng; Vũ, Phạm Hoàng; Nguyễn, Ngọc Lan; Đỗ, Thiện; Hồ, Hữu Phước; Nguyễn, Văn Kiệm; Nguyễn, Việt; Lê, Văn Minh; Tô, Hoài (1962)

  • Tập san Nghiên cứu lịch sử này gồm những bài trích đăng và tất cả những bài tham gia của cuộc thảo luận nhóm tác giả nhận được về cuộc thảo luận vai trò của Lưu Vĩnh-Phúc và quân Cờ đen.

  • KY_0512.pdf.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Lê, Thị Hoài Thu; Nguyễn, Ngọc Lan (2019-08)

  • Thất nghiệp là vấn đề không chỉ ở các nước nghèo, các nước đang phát triển, mà cả những nước phát triển nhất khi xã hội đang vận động trước sự biến đổi của thời đại. Đây là vấn đề mang tính toàn cầu, là mối quan tâm của toàn nhân loại. Bảo hiểm thất nghiệp có ý nghĩa rất lớn, nó không chỉ dừng lại ở việc đảm bảo đời sống cho người lao động mất việc làm trước sự biến đổi của thời đại mà còn tạo cơ hội cho họ quay trở lại với thị trường lao động. Từ đó góp phần quan trọng ổn định chính trị, xã hội, tạo nên sự phát triển bền vững của mỗi quốc gia

  • item.jpg
  • Dissertation


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Lê, Thị Hoài Thu (2022)

  • Nghiên cứu toàn diện, sâu sắc và có hệ thống một số vấn đề lí luận về TGXH và pháp luật về TGXH đối với NNCĐDC. Làm sáng tỏ một số vấn đề lí luận pháp luật về TGXH đối với NNCĐDC góp phần hoàn thiện cơ sở lí luận pháp luật về TGXH cho đối tượng bị nhiễm CĐHH ở Việt Nam phù hợp với sự phát triển của quốc gia, phù hợp với pháp luật quốc tế trong giai đoạn hội nhập. Phân tích, đánh giá thực trạng các quy định pháp luật và thực tiễn thực hiện pháp luật về TGXH đối với NNCĐDC ở Việt Nam; rút ra những ưu điểm, hạn chế bất cập còn tồn tại trong các quy định pháp luật hiện hành, đồng thời chỉ ra nguyên nhân của những hạn chế đó để làm cơ sở đề xuất những kiến nghị hoàn thiện pháp luật....

  • item.jpg
  • Book Review


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan (2022)

  • “Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu” là cuốn sách không nặng nề giáo điều, không chỉ trích cực đoan, đơn giản chỉ là những tâm sự bình dị của người đi trước, Rosia Nguyễn mang đến cho bạn trẻ những tư tưởng tích cực nhất để mạnh mẽ bước chân vào đời. Cuốn sách được coi như là kim chỉ nam cho giới trẻ. Qua 5 phần sách xúc tích, ngắn gọn dễ hiểu, dễ nhớ, đặc biệt là dễ thấm, cuốn sách là những câu chuyện của 1 người đã sắp đi qua thời tuổi trẻ của mình để lại những bài học quý giá trên hành trình rèn luyện bản thân, học hỏi, cống hiến. Cuốn sách gần gũi với tất cả các đối tượng đặc biệt là những người trẻ, những người đang cảm thấy hoang mang, bế tắc với những dự tính trong tương lai.

  • item.jpg
  • Final Year Project (FYP)


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Cao, Như Nguyệt (2022)

  • 比喻造词是汉语中常见的词类,也是一种重要的造词法,具有鲜明 形象的特点,传递了丰富的信息,因此汉语中运用此方法构造的词非常 多。 比喻造词包括比喻新造词语和比喻扩展词语。前者用比喻手段创造 新词,后者就已有语词用比喻手段扩展义项。以相似联想为基础的比喻 词语在认知上和理解上具有特色。 从本体和喻体的角度来看, 比喻造词可分为暗喻造词和借喻造词。 从语素的造词功能来看,比喻造词可以分为前喻式、后喻式、全喻式等 三种类型。从结构形式上说,比喻造词有“名词”加“形容词”的形容 词性双音节词、“名词”加“动词” 的双音节词、“名词”加“名 词”以及“动词/形容词”加“如”加“名词”等模式。 历来对比喻造词的研究大多都停留在单一的对汉语比喻造词进行研 究的程度上。而在本文里,除了以前其他研究者已经研究过的内容之 外,本文还着重于比喻造词的喻体和本体两者之间的关系、进行分析比 喻造词的特点,尤其是研究现代汉语比喻造词在越南语中有哪些相对应 的表达方式,进一步澄清,越南人会怎么用越南语表达这些比喻造词。 希望现代汉语比喻造词与越南语相对应的表达方式研究能对现代汉 语以及越南语有所帮助和启示。

Browsing by Author Nguyễn, Ngọc Lan

Jump to: 0-9 A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z
or enter first few letters:  
Showing results 1 to 12 of 12
  • V_L0_00637.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Ngô, Xuân Bình (2005)

  • Hệ thống hoá một số vấn đề về doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vốn, các hình thức huy động vốn và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Nghiên cứu hoạt động huy động và sử dụng vốn của công ty Intimex trong những năm gần đây. Đồng thời phân tích các nguồn vốn và khả năng huy động vốn của công ty Intimex, chỉ ra những khó khăn của công ty trong quá trình huy động vốn và những nhân tố tác động đến việc huy động vốn. Từ đó tìm ra các giải pháp nhằm huy động vốn và sử dụng vốn có hiệu quả

  • V_L0_00637.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Ngô, Xuân Bình (2005)

  • Hệ thống hoá một số vấn đề về doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vốn, các hình thức huy động vốn và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Nghiên cứu hoạt động huy động và sử dụng vốn của công ty Intimex trong những năm gần đây. Đồng thời phân tích các nguồn vốn và khả năng huy động vốn của công ty Intimex, chỉ ra những khó khăn của công ty trong quá trình huy động vốn và những nhân tố tác động đến việc huy động vốn. Từ đó tìm ra các giải pháp nhằm huy động vốn và sử dụng vốn có hiệu quả

  • V_L0_00637_noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Ngô, Xuân Bình, người hướng dẫn (2005)

  • 133 tr. + Đĩa mềm+Tóm tắt; Hệ thống hoá một số vấn đề về doanh nghiệp xuất nhập khẩu, vốn, các hình thức huy động vốn và chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng vốn trong doanh nghiệp xuất nhập khẩu. Nghiên cứu hoạt động huy động và sử dụng vốn của công ty Intimex trong những năm gần đây (...); Electronic Resources; Luận văn ThS. Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế -- Khoa Kinh tế. Đại học Quốc gia Hà Nội, 2005

  • 00050000796.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan (2011)

  • Chương 1. Tổng quan về mô hình độ cao số: Khái niệm chung về dữ liệu độ cao số, mô hình độ cao số và mô hình địa hình số DTM; Phương pháp thu thập, biểu diễn dữ liệu; Ứng dụng của mô hình DTM. Chương 2. Mô hình hóa bề mặt địa hình số: Một số khái niệm cơ bản trong mô hình hóa bề mặt; Phân loại phương pháp mô hình hóa bề mặt; Xây dựng mạng tam giác cho mô hình hóa bề mặt; Xây dựng mạng lưới cho mô hình hóa bề mặt. Chương 3. Xây dựng mạng tam giác không đều: Một số khái niệm cơ bản; Nguyên tắc xây dựng mạng tam giác không đều (TIN); Thuật toán xây dựng TIN dựa trên nguyên tắc Delaunay; Cài đặt thử nghiệm

  • 00050000796_Noi_dung.pdf.jpg
  • Thesis


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Nguyễn, Hải Châu (2011)

  • Chương 1. Tổng quan về mô hình độ cao số: Khái niệm chung về dữ liệu độ cao số, mô hình độ cao số và mô hình địa hình số DTM; Phương pháp thu thập, biểu diễn dữ liệu; Ứng dụng của mô hình DTM. Chương 2. Mô hình hóa bề mặt địa hình số: Một số khái niệm cơ b (...)

  • 41(1962-8)(3).pdf.jpg
  • Article


  • Authors: Bùi, Văn Trung; Nguyễn, Đức Năng; Vũ, Phạm Hoàng; Nguyễn, Ngọc Lan; Đỗ, Thiện; Hồ, Hữu Phước; Nguyễn, Văn Kiệm; Nguyễn, Việt; Lê, Văn Minh; Tô, Hoài (1962)

  • Tập san Nghiên cứu lịch sử này gồm những bài trích đăng và tất cả những bài tham gia của cuộc thảo luận nhóm tác giả nhận được về cuộc thảo luận vai trò của Lưu Vĩnh-Phúc và quân Cờ đen.

  • KY_0512.pdf.jpg
  • Conference Paper


  • Authors: Lê, Thị Hoài Thu; Nguyễn, Ngọc Lan (2019-08)

  • Thất nghiệp là vấn đề không chỉ ở các nước nghèo, các nước đang phát triển, mà cả những nước phát triển nhất khi xã hội đang vận động trước sự biến đổi của thời đại. Đây là vấn đề mang tính toàn cầu, là mối quan tâm của toàn nhân loại. Bảo hiểm thất nghiệp có ý nghĩa rất lớn, nó không chỉ dừng lại ở việc đảm bảo đời sống cho người lao động mất việc làm trước sự biến đổi của thời đại mà còn tạo cơ hội cho họ quay trở lại với thị trường lao động. Từ đó góp phần quan trọng ổn định chính trị, xã hội, tạo nên sự phát triển bền vững của mỗi quốc gia

  • item.jpg
  • Dissertation


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Lê, Thị Hoài Thu (2022)

  • Nghiên cứu toàn diện, sâu sắc và có hệ thống một số vấn đề lí luận về TGXH và pháp luật về TGXH đối với NNCĐDC. Làm sáng tỏ một số vấn đề lí luận pháp luật về TGXH đối với NNCĐDC góp phần hoàn thiện cơ sở lí luận pháp luật về TGXH cho đối tượng bị nhiễm CĐHH ở Việt Nam phù hợp với sự phát triển của quốc gia, phù hợp với pháp luật quốc tế trong giai đoạn hội nhập. Phân tích, đánh giá thực trạng các quy định pháp luật và thực tiễn thực hiện pháp luật về TGXH đối với NNCĐDC ở Việt Nam; rút ra những ưu điểm, hạn chế bất cập còn tồn tại trong các quy định pháp luật hiện hành, đồng thời chỉ ra nguyên nhân của những hạn chế đó để làm cơ sở đề xuất những kiến nghị hoàn thiện pháp luật....

  • item.jpg
  • Book Review


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan (2022)

  • “Tuổi trẻ đáng giá bao nhiêu” là cuốn sách không nặng nề giáo điều, không chỉ trích cực đoan, đơn giản chỉ là những tâm sự bình dị của người đi trước, Rosia Nguyễn mang đến cho bạn trẻ những tư tưởng tích cực nhất để mạnh mẽ bước chân vào đời. Cuốn sách được coi như là kim chỉ nam cho giới trẻ. Qua 5 phần sách xúc tích, ngắn gọn dễ hiểu, dễ nhớ, đặc biệt là dễ thấm, cuốn sách là những câu chuyện của 1 người đã sắp đi qua thời tuổi trẻ của mình để lại những bài học quý giá trên hành trình rèn luyện bản thân, học hỏi, cống hiến. Cuốn sách gần gũi với tất cả các đối tượng đặc biệt là những người trẻ, những người đang cảm thấy hoang mang, bế tắc với những dự tính trong tương lai.

  • item.jpg
  • Final Year Project (FYP)


  • Authors: Nguyễn, Ngọc Lan;  Advisor: Cao, Như Nguyệt (2022)

  • 比喻造词是汉语中常见的词类,也是一种重要的造词法,具有鲜明 形象的特点,传递了丰富的信息,因此汉语中运用此方法构造的词非常 多。 比喻造词包括比喻新造词语和比喻扩展词语。前者用比喻手段创造 新词,后者就已有语词用比喻手段扩展义项。以相似联想为基础的比喻 词语在认知上和理解上具有特色。 从本体和喻体的角度来看, 比喻造词可分为暗喻造词和借喻造词。 从语素的造词功能来看,比喻造词可以分为前喻式、后喻式、全喻式等 三种类型。从结构形式上说,比喻造词有“名词”加“形容词”的形容 词性双音节词、“名词”加“动词” 的双音节词、“名词”加“名 词”以及“动词/形容词”加“如”加“名词”等模式。 历来对比喻造词的研究大多都停留在单一的对汉语比喻造词进行研 究的程度上。而在本文里,除了以前其他研究者已经研究过的内容之 外,本文还着重于比喻造词的喻体和本体两者之间的关系、进行分析比 喻造词的特点,尤其是研究现代汉语比喻造词在越南语中有哪些相对应 的表达方式,进一步澄清,越南人会怎么用越南语表达这些比喻造词。 希望现代汉语比喻造词与越南语相对应的表达方式研究能对现代汉 语以及越南语有所帮助和启示。